Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 (dự kiến). Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Sư phạm
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Điện thoại: (0277) 3881518
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni
- Đăng ký xét online tại: http://tuyensinh.dthu.edu.vn/New.aspx?id=394
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
( Dựa theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp update ngày 17/2/2022 )
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Lưu ý : Các khối A04, A06 và B02 không xét hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 .
Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 gồm có :
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A04: Toán, Lý, Địa
- Khối A07: Toán, Sử, Địa
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B02: Toán, Sinh, Địa
- Khối C01: Văn,, Toán, Lý
- Khối C03: Văn, Toán, Sử
- Khối C04: Văn, Toán, Địa
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối C20: Văn, Địa, GDCD
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D08: Toán, Sinh, Anh
- Khối D09: Toán, Sử, Anh
- Khối D10: Toán, Địa, Anh
- Khối D13: Văn, Sinh, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
- Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
- Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
- Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
- Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
- Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
- Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
- Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
- Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo lao lý của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 .
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
- Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM
Thời gian nhận hồ sơ ĐK : Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022 .
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp những năm gần nhất theo phương pháp xét tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông / THPTQG như sau :
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 | 23.0 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học | 17 | 15 | 16.0 |
Khoa học thư viện | 17.7 | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18.0 |
Kế toán | 14 | 16 | 19.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 | 15.0 |
Nông học | 14 | 15 | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 20.7 | 15 | 15.0 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | 19 | 15 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học | 17.5 | ||
Sư phạm toán học | 16 | ||
Sư phạm Tin học | 16.4 | ||
Sư phạm Vật lý | 16.6 | ||
Sư phạm Hóa học | 16.7 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18.55 | ||
Sư phạm Địa lý | 17.8 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 20 |
Source: https://khoinganhgiaoduc.com
Category : Ngành tuyển sinh